Tàu hỏa SPT2 là tàu chuyên
tuyến Sài gòn - Phan Thiết -
Sài gòn phục vụ
khách hàng
Giá vé
HÀNH KHÁCH CHÚ Ý: Giá vé tàu SPT2 không bao gồm tiền ăn.
Lưu ý: Tàu chạy từ ga Sài gòn nên quý khách sẽ
không thấy ga Sài gòn, quý khách có thể tham khảo giá
vé từ Sài gòn tới các địa danh khác trong lộ trình từ
Sài gòn tới Phan Thiết. Tàu SPT2 chủ yếu có
các hạng vé: NML. Các hạng vé
khách chủ yếu bổ sung vào dịp cao điểm tăng cường, Lễ Tết.
Giá vé tàu Sài gòn
- Phan Thiết
|
Loại chỗ |
Giá vé |
A2T |
Ngồi mềm xe 2 tầng |
151.000 ₫ |
A2TL |
Ngồi mềm xe 2 tầng điều hòa |
158.000 ₫ |
AnLT1 |
Nằm mềm điều hoà tầng 1 |
291.000 ₫ |
AnLT2 |
Nằm mềm điều hoà tầng 2 |
256.000 ₫ |
AnT1 |
Nằm mềm tầng 1 |
236.000 ₫ |
AnT2 |
Nằm mềm tầng 2 |
201.000 ₫ |
BnLT1 |
Nằm cứng điều hoà tầng 1 |
251.000 ₫ |
BnLT2 |
Nằm cứng điều hoà tầng 2 |
221.000 ₫ |
BnLT3 |
Nằm cứng điều hoà tầng 3 |
191.000 ₫ |
BnT1 |
Nằm cứng tầng 1 |
226.000 ₫ |
BnT2 |
Nằm cứng tầng 2 |
196.000 ₫ |
BnT3 |
Nằm cứng tầng 3 |
171.000 ₫ |
GP |
Ghế phụ |
93.000 ₫ |
NC |
Ngồi cứng |
116.000 ₫ |
NCL |
Ngồi cứng điều hoà |
136.000 ₫ |
NM |
Ngồi mềm |
151.000 ₫ |
NML |
Ngồi mềm điều hoà |
181.000 ₫ |
NML4V |
Ngồi mềm điều hoà V4 |
201.000 ₫ |
|
(Giá vé trên đã bao gồm
bảo hiểm và thuế giá trị gia tăng) |
|
Ghi chú các ký hiệu:
NC: ghế ngồi cứng
NCL: ghế ngồi cứng điều hoà
NM: ghế ngồi mềm điều
hòa
NML: ghế ngồi mềm
BnT1: Giường cứng tầng 1
BnT2: Giường cứng tầng 2
BnT3: Giường cứng tầng 3
BnLT1: Giường cứng điều hoà tầng 1
BnLT2: Giường cứng điều hoà tầng 2
BnLT3: Giường cứng điều hoà tầng 3
AnT1: Giường mềm tầng 1
AnT2: Giường mềm tầng 2
AnLT1: Giường mềm điều hoà tầng 1
AnLT2: Giường mềm điều hoà tầng 2
GP: ghế phụ
|