HÀNH KHÁCH CHÚ Ý: Giá vé tàu SN4 không bao gồm tiền ăn.
Lưu ý: Tàu chạy từ ga Sài gòn nên quý khách sẽ
không thấy ga Sài gòn, quý khách có thể tham khảo giá
vé từ Sài gòn tới các địa danh khác trong lộ trình từ
Sài gòn tới Nha Trang. Tàu SN4 chủ yếu có các
hạng vé: NC, NML, BnLT1, BnLT2, BnLT3,
AnLT1, AnLT2. Các hạng vé khách chủ yếu bổ sung vào
dịp cao điểm tăng cường, Lễ Tết.
Giá vé tàu
Sài gòn - Nha Trang
|
Loại chỗ |
Giá vé |
A2T |
Ngồi mềm xe 2 tầng |
234.000 ₫ |
A2TL |
Ngồi mềm xe 2 tầng điều hòa |
263.000 ₫ |
AnLT1 |
Nằm mềm điều hoà tầng 1 |
522.000 ₫ |
AnLT2 |
Nằm mềm điều hoà tầng 2 |
504.000 ₫ |
AnT1 |
Nằm mềm tầng 1 |
432.000 ₫ |
AnT2 |
Nằm mềm tầng 2 |
403.000 ₫ |
BnLT1 |
Nằm cứng điều hoà tầng 1 |
493.000 ₫ |
BnLT2 |
Nằm cứng điều hoà tầng 2 |
450.000 ₫ |
BnLT3 |
Nằm cứng điều hoà tầng 3 |
380.000 ₫ |
BnT1 |
Nằm cứng tầng 1 |
423.000 ₫ |
BnT2 |
Nằm cứng tầng 2 |
381.000 ₫ |
BnT3 |
Nằm cứng tầng 3 |
331.000 ₫ |
GP |
Ghế phụ |
170.000 ₫ |
NC |
Ngồi cứng |
212.000 ₫ |
NCL |
Ngồi cứng điều hoà |
247.000 ₫ |
NM |
Ngồi mềm |
234.000 ₫ |
NML |
Ngồi mềm điều hoà |
319.000 ₫ |
NML4V |
Ngồi mềm điều hoà V4 |
367.000 ₫ |
|
(Giá vé trên đã bao gồm bảo hiểm và thuế
giá trị gia tăng) |
|
Ghi chú các ký hiệu:
NC: ghế ngồi cứng
NCL: ghế ngồi cứng điều hoà
NM: ghế ngồi mềm điều
hòa
NML: ghế ngồi mềm
BnT1: Giường cứng tầng 1
BnT2: Giường cứng tầng 2
BnT3: Giường cứng tầng 3
BnLT1: Giường cứng điều hoà tầng 1
BnLT2: Giường cứng điều hoà tầng 2
BnLT3: Giường cứng điều hoà tầng 3
AnT1: Giường mềm tầng 1
AnT2: Giường mềm tầng 2
AnLT1: Giường mềm điều hoà tầng 1
AnLT2: Giường mềm điều hoà tầng 2
GP: ghế phụ
|