VẬN CHUYỂN
HÀNG HÓA HÀ NỘI - TP. HỒ CHÍ MINH (SÀI G̉N) BẰNG TÀU HỎA
Hiện nay chúng tôi sắp xếp được hệ thống vận chuyển
hàng hóa bằng tàu hỏa từ Hà nội đến TP. Hồ Chí Minh
(Sài g̣n) xuất phát từ ga Giáp Bát - Hà nội đến ga
Sóng Thần B́nh Dương với giá cước rẻ bằng 50% so với
vận chuyển bằng đường bộ
BẢNG GIÁ VẬN
CHUYỂN HÀNG HÓA TỪ GA GIÁP BÁT (HÀ NỘI) ĐẾN GA SÓNG
THẦN (B̀NH DƯƠNG VÀ NGƯỢC LẠI)
Phiếu báo giá
Kính gửi:
Quư
khách hàng
Chúng tôi hân
hạnh được phục vụ quư khách và xin thông báo về giá cả dịch
vụ chi tiết như sau :
Dịch vụ uỷ
thác vận chuyển hàng hoá theo phưong thức trọn gói gồm các
hạng mục :
1/ Bốc, vận
chuyển đường ngắn, dỡ hàng cân đo trọng lượng, nhập kho.
2/ Gia cố đai
nẹp, đóng bao bảo quản đảm bảo an toàn số lượng chất lượng
hàng hoá
3/ Cước vận chuyển, các dịch
vụ có liên quan khác (phí cầu, đường vv...).
4/ Vận chuyển
và bốc xếp đến các điểm giao, nhận.
TÀU HÀNG CHUYÊN TUYẾN GIÁP
BÁT - SÓNG THẦN - GIÁP BÁT
TT |
GA ĐI |
GA ĐẾN |
ĐƠN GIÁ |
GHI CHÚ |
1 |
GIÁP BÁT |
SÓNG THẦN |
1800đ/kg |
Hàng nguyên tấn |
2 |
SÓNG THẦN |
GIÁP BÁT |
2500đ/kg |
Hàng nguyên tấn |
* Xác định trọng lượng tính
cước : Hàng hoá được xác định bằng cách cân trọng lượng
thực tế (kg)
và đo thể tích để qui đổi (kg) (1m3 = 300kg). Số nào lớn hơn
sẽ là trọng lượng tính cước.
*
Phát sinh ô tô (nếu có): Nếu địa điểm
giao, nhận hàng hoá cách Ga > 05km th́ lấy tổng chiều dài
quăng đường đó để tính phát sinh vận tải đường ngắn ngoài
đơn giá trên.
* Đối với hàng nước (
Rượu, bia, nước ngọt, ….) đơn giá tăng thêm 1.000đ/kg (
không nhận chuyển ga lẻ)
* Đối với hàng thực phẩm
đông lạnh: phát sinh 50.000đ/ kiện (≤40kg)
* Nếu hàng hoá giao nhận xa
phương tiện vận tải đường ngắn(>5m), lên tầng, dài quá
khổ, hoặc 100< TLTTế ≤200kg/kiện sẽ tính thêm theo bảng giá
phát sinh hàng nặng, nếu TLTTế>200kg/1 kiện th́ tùy thuộc
vào thực tế có thể tính thêm phát sinh theo thỏa thuận
* Đơn giá trên ước tính tuỳ
thuộc vào chủng loại và số lượng hàng hoá theo thoả thuận.
* Thông tin làm báo giá do
khách hàng cung cấp qua điện thoại, email nếu thông tin
không đúng như thực tế xác định th́ phải căn cứ theo số liệu
thực tế để tính giá thành vận chuyển.
* Mua bảo hiểm hàng hóa: 0.1%
giá trị hàng hóa
* Thời gian giao nhận hàng
: trong giờ hành chính ( 7h30 đến 17h hàng ngày, không
kể ngày lễ, Tết - Nhận hàng tại địa chỉ: trong thời gian cho
phép chạy xe)
* Đơn giá trên
chưa bao gồm VAT 10%
Báo giá này áp
dụng kể từ ngày 13/10/2015
Địa điểm ga Giáp Bát - Hà nội (366 đường Giải
Phóng, Giáp Bát, Hà nội)
Địa điểm ga Sóng Thần - B́nh Dương (ẤP B̀NH ĐƯỜNG
1, X.AN B̀NH, H.DĨ AN, B̀NH DƯƠNG)
PHIẾU
BÁO GIÁ VẬN CHUYỂN XE MÁY
ĐI TÀU THỐNG NHẤT HÀNH TR̀NH 33 VÀ 39 GiỜ TỪ GA HÀ
NỘI ĐẾN GA SÀI G̉N
Kính gửi:
Quư khách hàng
TT |
LOẠI XE (cm3) |
ĐƠN GIÁ
(VNĐ/Chiếc) |
PHÍ XẾP DỠ
(01 đầu SG) |
GHI CHÚ |
1 |
Loại xe < 125 (Xe số:
Dream, wave,…..) |
550,000
|
50,000 |
Đối với xe máy giao về
địa chỉ sẽ phát sinh thêm 150.000đ/xe/ đầu vận
chuyển + PS xe đối với địa chỉ >5km |
2 |
Loại xe < 125 (Xe ga) |
600,000
|
50,000 |
3 |
125 ≤ loại xe ≤ 150 |
750,000
|
50,000 |
4 |
150 < loại xe ≤ 250 |
Thoả thuận |
|
5 |
Loại xe > 250 |
Thoả thuận |
|
6 |
Loại xe đạp điện |
420,000
|
30,000 |
Đối với xe giao về địa
chỉ sẽ phát sinh thêm 150.000đ/xe/ đầu vận chuyển+PS
xe đối với địa chỉ >5km |
7 |
Xe đạp nguyên chiếc |
350,000
|
20,000 |
Đối với xe giao về địa
chỉ sẽ phát sinh thêm 100.000đ/xe/ đầu vận chuyển+
PS xe đối với địa chỉ >5km |
Chú ư:
Giá trên chưa bao gồm thuế GTGT, áp
dụng với xe nguyên chiếc và đă bao gồm đóng gói bằng Catton
và nilon.
* Phí bảo hiểm: 0.2%
giá trị khai báo
* Ghi chú: Xe giao về
địa chỉ: áp dụng đối với xe nguyên chiếc, có thể dắt, đẩy
được
Báo giá này áp dụng kể từ ngày
13/10/2015 và thay thế các báo giá trước đây
GIÁM ĐỐC CÔNG
TY
PHIẾU BÁO GIÁ
Kính gửi
:
Quư khách hàng
Chúng tôi hân hạnh được phục
vụ quư khách và xin thông báo về giá cả dịch vụ chi tiết như
sau :
Dịch vụ
uỷ thác vận chuyển hàng hoá theo phương thức trọn gói gồm
các hạng mục :
1/Bốc,
vận chuyển đường ngắn, dỡ hàng cân đo trọng lượng, nhập kho.
2/Gia
cố đai nẹp, bao b́ bảo quản đảm bảo an toàn số lượng chất
lượng hàng hoá ( không kể đóng ḥm gỗ).
3/Cước
vận chuyển, các dịch vụ có liên quan khác ( phí cầu,
đường vv...).
4/Vận
chuyển và bốc xếp đến các điểm giao, nhận.
TÀU THÔNG NHẤT HÀNH TR̀NH
33 VÀ 39 GA SÀI G̉N ĐI
Đơn vị tính: VNĐ
TT
|
TLTC(kg)
Ga đến |
≤ 30 |
31 → 45 |
46→90 |
91→149 |
≥ 150 |
|
|
đ/kg |
đ/kg |
đ/kg |
1 |
Nha Trang |
140.000 |
160.000 |
3.200 |
2.600 |
2.500 |
2 |
Tuy Hoà |
150.000 |
175.000 |
4.500 |
4.200 |
3.600 |
3 |
Diêu Tŕ |
150.000 |
174.000 |
4.500 |
4.200 |
3.600 |
4 |
Q.Ngăi |
165.000 |
180.000 |
4.500 |
4.200 |
3.600 |
5 |
Tam Kỳ |
165.000 |
195.000 |
4.500 |
4.200 |
3.600 |
6 |
Đà Nẵng |
175.000 |
200.000 |
4.600 |
4.300 |
3.600 |
7 |
Huế |
175.000 |
200.000 |
4.600 |
4.300 |
3.600 |
8 |
Đông Hà |
175.000 |
200.000 |
4.600 |
4.300 |
3.600 |
9 |
Đồng Hới |
175.000 |
200.000 |
4.600 |
4.300 |
3.600 |
10 |
Vinh |
175.000 |
200.000 |
4.600 |
4.300 |
3.600 |
11 |
Thanh Hoá |
186.000 |
210.000 |
4.900 |
4.600 |
4.200 |
12 |
Nam Định |
186.000 |
210.000 |
4.900 |
4.600 |
4.200 |
13 |
Hà Nội (địa chỉ) |
165.000 |
190.000 |
4.600 |
4.400 |
3.800 |
14 |
Ga Hà Nội |
150.000 |
165.000 |
4.200 |
4.000 |
3.500 |
15 |
Hải Pḥng
|
350.000 |
350.000 |
7.500 |
7.500 |
7.500 |
*
Xác định trọng lượng tính
cước : Hàng hoá được xác định bằng cách cân trọng lượng thực
tế (kg) và đo thể tích để qui đổi (kg) (1m3
= 300kg). Số nào lớn hơn sẽ là trọng lượng tính cước.
*Phát
sinh ô tô ( nếu có ): Nếu hàng hoá cần vận chuyển >05km
từ Ga đến các điểm giao, nhận và các tỉnh lân cận th́ phải
tính thêm phát sinh vận tải đường ngắn ngoài đơn giá trên.
*
Phát sinh hàng nước (rượu, bia, nước ngọt,…), trái cây đơn
giá tăng thêm 1,500đ/kg
* Phát
sinh đóng kiện gỗ nan thưa (nếu có) : 550.000
đ/1m3
-đóng kiện gỗ nan thưa tối thiểu 130.000đ/kiện
* Nếu
hàng hoá giao nhận xa phương tiện vận tải đường ngắn(>5m),
lên tầng, dài quá khổ hoặc TLTTế >150 kg/kiện sẽ tính thêm
phát sinh hàng nặng, nếu TLTT > 350kg /1 kiện th́ tuỳ thuộc
vào thực tế có thể tính thêm phát sinh theo thoả thuận.
* Đơn
giá trên ước tính tuỳ thuộc vào chủng loại và số lượng hàng
hoá.
* Thông
tin làm báo giá do khách hàng cung cấp qua điện thoại, email
nếu thông tin không đúng như thực tế xác định th́ phải căn
cứ theo số liệu thực tế để tính giá thành vận chuyển.
*Mua
bảo hiểm hàng hóa: 0.1% giá trị hàng hóa.
*Giá
trên chưa bao gồm thuế VAT 10%.
Bảng giá vận
chuyển xe máy
(Áp dụng
từ ngày 01/01/2014)
Ḥm gỗ loại
nhỏ 270Kg
Ga Đến |
Tiền Cước + Xếp Dỡ |
Tiền gỗ đóng bao b́ |
Thành Tiền |
Sài g̣n |
538,000
|
252,000 |
790,000
|
Mương Mán |
486,000 |
252,000 |
738,000
|
Tháp Chàm |
443,000 |
252,000 |
695,000
|
Nha Trang |
416,000 |
252,000 |
668,000
|
Tuy Ḥa |
381,000 |
252,000 |
633,000
|
Diêu Tŕ |
351,000 |
252,000 |
603,000
|
Quảng Ngăi |
301,000 |
252,000 |
553,000
|
TAM KỲ |
282,000 |
252,000 |
534,000
|
ĐÀ NẴNG |
260,000 |
252,000 |
512,000
|
Huế |
229,000 |
252,000 |
481,000
|
Đông Hà |
210,000 |
252,000 |
462,000
|
Đồng Hới |
180,000 |
252,000 |
432,000
|
Vinh |
120,000 |
252,000 |
372,000
|
Giá trên chưa
bao gồm 10% VAT - liên hệ trước khi chuyển
Bảng giá vận
chuyển xe máy
(Áp dụng
từ ngày 01/01/2014)
Ḥm gỗ loại to
380Kg
Ga Đến |
Tiền Cước + Xếp Dỡ |
Tiền gỗ đóng bao b́ |
Thành Tiền |
Sài g̣n |
751,000
|
355,000
|
1,106,000 |
Mương Mán |
678,000
|
355,000
|
1,033,000 |
Tháp Chàm |
619,000
|
355,000
|
974,000 |
Nha Trang |
580,000
|
355,000
|
935,000 |
Tuy Ḥa |
531,000
|
355,000
|
886,000 |
Diêu Tŕ |
488,000
|
355,000
|
843,000 |
Quảng Ngăi |
418,000
|
355,000
|
773,000 |
TAM KỲ |
392,000
|
355,000
|
747,000 |
ĐÀ NẴNG |
361,000
|
355,000
|
716,000 |
Huế |
318,000
|
355,000
|
673,000 |
Đông Hà |
290,000
|
355,000
|
645,000 |
Đồng Hới |
248,000
|
355,000
|
603,000 |
Vinh |
163,000
|
355,000
|
518,000 |
Giá trên chưa
bao gồm 10% VAT - liên hệ trước khi chuyển