Dịch vụ vận chuyển hành lư trên các tàu Thống Nhất
Bắc Nam, trên các tàu như SE1, SE3, SE5, SE7, TN1,
SE2, SE4, SE6, SE8 và TN2.
PHIẾU BÁO GIÁ
Kính gửi
:
Quư khách hàng
Chúng tôi hân hạnh được phục
vụ quư khách và xin thông báo về giá cả dịch vụ chi tiết như
sau :
Dịch vụ
uỷ thác vận chuyển hàng hoá theo phương thức trọn gói gồm
các hạng mục :
1/Bốc,
vận chuyển đường ngắn, dỡ hàng cân đo trọng lượng, nhập kho.
2/Gia
cố đai nẹp, bao b́ bảo quản đảm bảo an toàn số lượng chất
lượng hàng hoá ( không kể đóng ḥm gỗ).
3/Cước
vận chuyển, các dịch vụ có liên quan khác ( phí cầu,
đường vv...).
4/Vận
chuyển và bốc xếp đến các điểm giao, nhận.
TÀU THÔNG NHẤT HÀNH TR̀NH
33 VÀ 39 GA SÀI G̉N ĐI
Đơn vị tính: VNĐ
TT
|
TLTC(kg)
Ga đến |
≤ 30 |
31 → 45 |
46→90 |
91→149 |
≥ 150 |
|
|
đ/kg |
đ/kg |
đ/kg |
1 |
Nha Trang |
140.000 |
160.000 |
3.200 |
2.600 |
2.500 |
2 |
Tuy Hoà |
150.000 |
175.000 |
4.500 |
4.200 |
3.600 |
3 |
Diêu Tŕ |
150.000 |
174.000 |
4.500 |
4.200 |
3.600 |
4 |
Q.Ngăi |
165.000 |
180.000 |
4.500 |
4.200 |
3.600 |
5 |
Tam Kỳ |
165.000 |
195.000 |
4.500 |
4.200 |
3.600 |
6 |
Đà Nẵng |
175.000 |
200.000 |
4.600 |
4.300 |
3.600 |
7 |
Huế |
175.000 |
200.000 |
4.600 |
4.300 |
3.600 |
8 |
Đông Hà |
175.000 |
200.000 |
4.600 |
4.300 |
3.600 |
9 |
Đồng Hới |
175.000 |
200.000 |
4.600 |
4.300 |
3.600 |
10 |
Vinh |
175.000 |
200.000 |
4.600 |
4.300 |
3.600 |
11 |
Thanh Hoá |
186.000 |
210.000 |
4.900 |
4.600 |
4.200 |
12 |
Nam Định |
186.000 |
210.000 |
4.900 |
4.600 |
4.200 |
13 |
Hà Nội (địa chỉ) |
165.000 |
190.000 |
4.600 |
4.400 |
3.800 |
14 |
Ga Hà Nội |
150.000 |
165.000 |
4.200 |
4.000 |
3.500 |
15 |
Hải Pḥng
|
350.000 |
350.000 |
7.500 |
7.500 |
7.500 |
*
Xác định trọng lượng tính
cước : Hàng hoá được xác định bằng cách cân trọng lượng thực
tế (kg) và đo thể tích để qui đổi (kg) (1m3
= 300kg). Số nào lớn hơn sẽ là trọng lượng tính cước.
*Phát
sinh ô tô ( nếu có ): Nếu hàng hoá cần vận chuyển >05km
từ Ga đến các điểm giao, nhận và các tỉnh lân cận th́ phải
tính thêm phát sinh vận tải đường ngắn ngoài đơn giá trên.
*
Phát sinh hàng nước (rượu, bia, nước ngọt,…), trái cây đơn
giá tăng thêm 1,500đ/kg
* Phát
sinh đóng kiện gỗ nan thưa (nếu có) : 550.000
đ/1m3
-đóng kiện gỗ nan thưa tối thiểu 130.000đ/kiện
* Nếu
hàng hoá giao nhận xa phương tiện vận tải đường ngắn(>5m),
lên tầng, dài quá khổ hoặc TLTTế >150 kg/kiện sẽ tính thêm
phát sinh hàng nặng, nếu TLTT > 350kg /1 kiện th́ tuỳ thuộc
vào thực tế có thể tính thêm phát sinh theo thoả thuận.
* Đơn
giá trên ước tính tuỳ thuộc vào chủng loại và số lượng hàng
hoá.
* Thông
tin làm báo giá do khách hàng cung cấp qua điện thoại, email
nếu thông tin không đúng như thực tế xác định th́ phải căn
cứ theo số liệu thực tế để tính giá thành vận chuyển.
*Mua
bảo hiểm hàng hóa: 0.1% giá trị hàng hóa.
*Giá
trên chưa bao gồm thuế VAT 10%.