 |
 |
 |
|
|
 |
Vé tàu
thống nhất |
|
|
 |
SE1 |
Tàu nhanh HN-SG |
 |
SE2 |
Tàu nhanh SG-HN |
 |
SE3 |
Tàu nhanh nhất HN-SG |
 |
SE4 |
Tàu nhanh nhất SG-HN |
 |
SE5 |
Tàu chậm HN-SG |
 |
SE6 |
Tàu chậm SG-HN |
 |
SE7 |
Tàu nhanh HN-SG |
 |
SE8 |
Tàu nhanh SG-HN |
 |
TN1 |
Tàu chậm nhất HN-SG |
 |
TN2 |
Tàu chậm nhất SG-HN |
|
|
|
|
|
|
 |
Vé tàu
Lào Cai - Sapa |
|
|
 |
SP1 |
Tàu nhanh nhất HN-LC |
 |
SP2 |
Tàu nhanh nhất LC-HN |
 |
SP3 |
Tàu nhanh HN-LC |
 |
SP4 |
Tàu nhanh LC-HN |
 |
SP5 |
Tàu nhanh HN-LC |
 |
SP6 |
Tàu nhanh LC-HN |
 |
SP7 |
Tàu nhanh HN-LC |
 |
SP8 |
Tàu nhanh LC-HN |
 |
LC1 |
Tàu chậm HN-LC |
 |
LC2 |
Tàu chậm LC-HN |
 |
LC3 |
Tàu chậm nhất HN-LC |
 |
LC4 |
Tàu chậm nhất LC-HN |
|
|
|
|
|
|
 |
Vé tàu
Hà nội - Vinh - Hà nội |
|
|
 |
NA1 |
Tàu Hà nội - Vinh |
 |
NA2 |
Tàu Vinh - Hà nội |
|
|
|
|
|
|
 |
Vé tàu
Hà nội - Huế - Hà nội |
|
|
 |
HN1 |
Tàu Hà nội - Huế |
 |
HN2 |
Tàu Huế - Hà nội |
|
|
|
|
|
|
 |
Vé tàu
Hà nội - Đà nẵng |
|
|
 |
SE19 |
Tàu Hà nội - Đà nẵng |
 |
SE20 |
Tàu Đà nẵng - Hà nội |
|
|
|
|
|
|
 |
Vé tàu
Hà nội -
Thanh Hóa |
|
|
 |
TH1 |
Tàu HN - Thanh Hóa |
 |
TH2 |
Tàu Thanh Hóa - HN |
|
|
|
|
|
 |
Vé tàu
Hà nội - Yên Bái
|
|
|
 |
YB1 |
Tàu HN - Yên Bái |
 |
YB2 |
Tàu Yên Bái - HN |
|
|
|
|
|
|
 |
Thông tin Hữu ích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
 |
Quy định về gửi nhận hàng qua tàu hỏa,
Quy định
giá cước vận
chuyển hàng
hóa bằng
đường sắt |
|
|
|
BẢNG BÁO GIÁ VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA TUYẾN TỪ GA GIÁP BÁT ( HÀ NỘI)
ĐẾN GA SÓNG THẦN ( SÀI GÒN)
CÔNG
TY CP DỊCH VỤ VẬN TẢI BẮC NAM
MST: 0107699599
STK: 0011004313008 – Tại NH
Vietcombank Hà Nội
Điện thoại: 0933.246.226
STT |
Nơi Nhận |
Nơi đến |
Đơn giá ( vnđ) |
Ghi Chú |
|
Hàng Nặng
(vđn/kg) |
Hàng Khối
vnđ/ m³ |
|
1 |
Ga Gáp Bát |
Ga Sóng Thần |
800đ/ kg |
230.000 đ/ m³ |
Nếu khách yêu cầu giao đến địa chỉ thì sẽ tính thêm chi phí
xe trung chuyển theo thỏa thuận của hai bên |
|
Kho khách hàng tại TP. HCM |
|
|
Cước = Giá từ ga đến ga + giá cước ô tô từ ga đến kho nhận
theo thỏa thuận của 2 bên |
|
Kho hàng tại các tỉnh phía nam |
|
|
Cước = Giá từ ga đến ga + giá cước ô tô từ ga đến kho nhận
theo thỏa thuận của 2 bên |
|
2 |
Ga Sóng Thần |
Ga Giáp Bát |
1200đ/ kg |
350.000 đ/ m³ |
Nếu khách yêu cầu giao đến địa chỉ thì sẽ tính thêm chi phí
xe trung chuyển theo thỏa thuận của hai bên |
|
Kho khách hàng tại TP. Hà Nội |
|
|
Cước = Giá từ ga đến ga + giá cước ô tô từ ga đến kho nhận
theo thỏa thuận của 2 bên |
|
Kho hàng tại các tỉnh phía nam |
|
|
Cước = Giá từ ga đến ga + giá cước ô tô từ ga đến kho nhận
theo thỏa thuận của 2 bên |
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG BÁO GIÁ VẬN CHUYỂN XE MÁY |
|
|
|
|
|
|
|
ĐI TÀU HÀNG CHUYÊN TUYẾN TỪ GA GIÁP BÁT ( HÀ NỘI) ĐẾN GA
SÓNG THẦN ( SÀI GÒN) |
|
|
|
|
|
|
|
Kính gửi: Quý
khách hàng |
|
|
|
TT |
LOẠI XE (cm3) |
ĐƠN GIÁ |
PHÍ XẾP DỠ |
GHI CHÚ |
|
(VNĐ/Chiếc) |
|
|
1 |
Loại xe < 125 (Xe số: Dream, wave,…..) |
600,000 |
0 |
Đối với xe máy giao về địa chỉ sẽ phát sinh thêm 200.000đ/xe/
đầu vận chuyển + PS xe đối với địa chỉ >5km |
|
2 |
Loại xe < 125 (Xe ga) |
650,000 |
0 |
|
3 |
125 ≤ loại xe ≤ 150 |
800,000 |
0 |
|
4 |
150 < loại xe ≤ 250 |
Thoả thuận |
|
|
5 |
Loại xe > 250 |
Thoả thuận |
|
|
6 |
Loại xe đạp điện |
300,000 |
0 |
Đối với xe giao về địa chỉ sẽ phát sinh thêm 200.000đ/xe/
đầu vận chuyển+PS xe đối với địa chỉ >5km |
|
7 |
Xe đạp nguyên chiếc |
200,000 |
0 |
Đối với xe giao về địa chỉ sẽ phát sinh thêm 100.000đ/xe/
đầu vận chuyển+ PS xe đối với địa chỉ >5km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHIẾU BÁO GIÁ VẬN CHUYỂN XE MÁY |
|
|
|
|
|
|
ĐI TÀU HÀNG CHUYÊN TUYẾN TỪ GA SÓNG THẦN (SÀI GÒN) ĐẾN GA
GIÁP BÁT (HÀ NỘI) |
|
|
|
|
|
|
|
Kính gửi: Quý
khách hàng |
|
|
|
TT |
LOẠI XE |
ĐƠN GIÁ |
PHÍ XẾP DỠ |
GHI CHÚ |
|
(VNĐ/Chiếc) |
|
|
1 |
Loại xe < 125 (Xe số: Dream, wave,…..) |
700,000 |
0 |
Đối với xe máy giao về địa chỉ sẽ phát sinh thêm 200.000đ/xe/
đầu vận chuyển + PS xe đối với địa chỉ >5km |
|
2 |
Loại xe < 125 (Xe ga) |
800,000 |
0 |
|
3 |
125 ≤ loại xe ≤ 150 |
900,000 |
0 |
|
4 |
150 < loại xe ≤ 250 |
Thoả thuận |
|
|
5 |
Loại xe > 250 |
Thoả thuận |
|
|
6 |
Loại xe đạp điện |
300,000 |
0 |
Đối với xe giao về địa chỉ sẽ phát sinh thêm 200.000đ/xe/
đầu vận chuyển+PS xe đối với địa chỉ >5km |
|
7 |
Xe đạp nguyên chiếc |
200,000 |
0 |
Đối với xe giao về địa chỉ sẽ phát sinh thêm 100.000đ/xe/
đầu vận chuyển+ PS xe đối với địa chỉ >5km |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|

Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ vận tải Bắc Nam hiện là một trong những công
ty vận tai hàng đầu về cung cấp dịch
vụ vận chuyển hàng hóa. Trong những năm qua, công ty đã
không ngừng đầu tư phát triển. Hiện tại công ty chúng tôi đã có mặt
tại các tỉnh phía bắc và tuyến bắc nam đảm bảo luôn luôn lưu thông
cho việc vận
chuyển hàng hóa. Để đảm bảo dich vụ chuyển hàng hóa cho
khách hàng ở mọi lúc mọi nơi, đảm bảo tiến độ về thời gian thì dịch
vụ vận chuyển phải đáp ứng đủ tất cả các yế tố: Về con người phải
đảm bảo tư chất đạo đức trong công việc có trình độ chuyên môn cao;
Về cơ sở vật chất ( kho bãi nhà sưởng...) đáp ứng đủ các phương
tiện vận chuyển như xe tải, xe cẩu, xe nâng..., Công ty
chúng tôi luôn đặt chữ tín lên hàng đầu, bên cạnh đó công ty chúng
tôi luôn chấp hành các quy định, nghị
địch của chính phủ về kinh doanh vận tải bằng đường sắt
Hãy gọi cho chúng tôi để nhận được báo giá ngay
HotLine : A Trung - 0933246226
|
|
Quý khách bấm vào dưới đây để lựa chọn thông tin mình cần |
Quy định giá cước vận
chuyển hàng hóa bằng đường sắt
(Áp dụng từ 0h00 ngày
01/7/2007 theo VB 607/QĐ-ĐS, ngày 01/6/2007 của TCT ĐSVN) |
|
I -
Giá cước vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt
1 - Cước phổ thông nguyên toa (PTNT): |
Đơn vị: đồng/1tấn |
Bậc cước |
<
30 Km |
31 - 150
Km (đ/1Tkm) |
151 - 500
(đ/1Tkm) |
501 -
900(đ/1Tkm) |
901 - 1300
Km (đ/1Tkm) |
1301 Km
trở đi |
Đà Nẵng
791 Km |
Nha Trang
1315 Km |
Sóng Thần
1711 Km |
Sài Gòn
1726 Km |
1 |
18.960 |
328 |
177 |
133 |
129 |
128 |
158.973 |
226.990 |
277.678 |
279.598 |
2 |
20.880 |
361 |
196 |
146 |
143 |
139 |
175.286 |
250.485 |
305.529 |
307.614 |
3 |
22.920 |
392 |
213 |
161 |
157 |
154 |
191.361 |
274.020 |
335.004 |
337.314 |
4 |
25.320 |
432 |
235 |
178 |
172 |
170 |
211.208 |
301.960 |
369.280 |
371.830 |
5 |
27.840 |
463 |
252 |
192 |
186 |
183 |
227.472 |
325.545 |
398.013 |
400.758 |
6 |
31.680 |
531 |
289 |
218 |
212 |
209 |
259.988 |
371.685 |
454.449 |
457.584 |
|
Ghi chú: Giá này chưa bao gồm thuế
VAT (5%) |
|
2 - Trọng lượng tính cước
- Hàng lẻ tính cước theo trọng lượng thực tế, trọng
lượng tính cước tối thiểu là 20kg, trên 20kg thì phần lẻ
dưới 5kg quy tròn là 5kg, từ 5kg đến dưới 10kg quy tròn
là 10kg
- Hàng nguyên toa: Tính theo trọng tải kỹ thuật cho phép
của toa xe. Trọng lượng quy tròn hàng nguyên toa dưới
500kg không tính, từ 500kg đến dưới 1000kg quy tròn
thành 1 tấn.
3 - Giá cước vận chuyển đặc biệt
- Hàng lẻ: Tính bằng 1,3 lần cước PTNT
- Hàng nguyên toa kéo theo tàu khách tính bằng 1,2 lần
cước PTNT, kéo theo tàu hỗn hợp tính bằng 1 lần cước
PTNT.
- Cước vận chuyển bằng tàu riêng theo yêu cầu đột xuất:
Tính bằng 1,15 lần cước PTNT
- Cước vận chuyển hàng hóa bằng xe của chủ hàng: Tính
bằng 0,85 lần cước PTNT |
|
II -
Phụ phí và các khoản phí khác:
1 - Tiền đọng xe: (Toa xe của Đường sắt
Việt Nam)
Thời gian đọng xe quy tròn như sau: > 12 giờ đến
24 giờ tính đủ 1 ngày, < 12 giờ không tính |
Đơn vị: đồng/1ngày xe |
Thời gian
đọng xe |
Toa xe khổ
đường 1000mm |
Toa xe khổ
đường 1435mm |
Ngày thứ
nhất |
143.000 |
176.000 |
Ngày thứ 2
đến ngày thứ 7 |
215.000 |
260.000 |
Ngày thứ 8
trở đi |
429.000 |
520.000 |
|
|
2 - Tiền dồn xe: (cự
ly < 4000m):
Mỗi đoạn dồn 500m là 10.000đ/1xe
3 - Các loại phí tính cho một lần thay đổi:
- Thay đổi ga đến: 200.000 đồng
- Thay đổi người nhận hàng: 50.000 đồng/1 xe
- Hủy bỏ vận chuyển: 100.000 đồng/1 xe
4 - Phạt khai sai tên hàng:
- Đối với hàng nguy hiểm: Tiền phạt bằng 2 lần cước thực
tế đã vận chuyển
- Đối với hàng thường: Tiền phạt bằng 1 lần cước thực tế
đã vận chuyển
5 - Phạt khai sai trọng lượng, xếp quả tải:
- Đối với hàng lẻ: không thu tiền phạt
- Đối với hàng nguyên toa: Nếu phát hiện trọng lượng
thực tế khai sai quá 0,5% trọng tải kỹ thuật của toa xe
hoặc vượt quá trọng tải kỹ thuật cho phép của toa xe
tiền phạt bằng 2 lần tiền cước thực tế đã vận chuyển.
6 - Tiền vệ sinh toa xe: Được thỏa
thuận giữa chủ hàng với ga đến trước khi dỡ hàng
7 - Tiền viên chì niêm phong: 7.000
đồng/1viên (Chưa có thuế VAT) |
| | |
|
|
BẢNG GIÁ VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG
ĐƯỜNG SẮT
BẢNG GIÁ VẬN
CHUYỂN HÀNG HÓA TỪ GA GIÁP BÁT (HÀ NỘI) ĐẾN GA SÓNG
THẦN (BÌNH DƯƠNG VÀ NGƯỢC LẠI)
Phiếu báo giá
Kính gửi:
Quý
khách hàng
Chúng tôi hân
hạnh được phục vụ quý khách và xin thông báo về giá cả dịch
vụ chi tiết như sau :
Dịch vụ uỷ
thác vận chuyển hàng hoá theo phưong thức trọn gói gồm các
hạng mục :
1/ Bốc, vận
chuyển đường ngắn, dỡ hàng cân đo trọng lượng, nhập kho.
2/ Gia cố đai
nẹp, đóng bao bảo quản đảm bảo an toàn số lượng chất lượng
hàng hoá
3/ Cước vận chuyển, các dịch
vụ có liên quan khác (phí cầu, đường vv...).
4/ Vận chuyển
và bốc xếp đến các điểm giao, nhận.
TÀU HÀNG CHUYÊN TUYẾN GIÁP
BÁT - SÓNG THẦN - GIÁP BÁT
TT |
GA ĐI |
GA ĐẾN |
ĐƠN GIÁ |
GHI CHÚ |
1 |
GIÁP BÁT |
SÓNG THẦN |
1800đ/kg |
Hàng nguyên tấn |
2 |
SÓNG THẦN |
GIÁP BÁT |
2500đ/kg |
Hàng nguyên tấn |
* Xác định trọng lượng tính
cước : Hàng hoá được xác định bằng cách cân trọng lượng
thực tế (kg)
và đo thể tích để qui đổi (kg) (1m3 = 300kg). Số nào lớn hơn
sẽ là trọng lượng tính cước.
*
Phát sinh ô tô (nếu có): Nếu địa điểm
giao, nhận hàng hoá cách Ga > 05km thì lấy tổng chiều dài
quãng đường đó để tính phát sinh vận tải đường ngắn ngoài
đơn giá trên.
* Đối với hàng nước (
Rượu, bia, nước ngọt, ….) đơn giá tăng thêm 1.000đ/kg (
không nhận chuyển ga lẻ)
* Đối với hàng thực phẩm
đông lạnh: phát sinh 50.000đ/ kiện (≤40kg)
* Nếu hàng hoá giao nhận xa
phương tiện vận tải đường ngắn(>5m), lên tầng, dài quá
khổ, hoặc 100< TLTTế ≤200kg/kiện sẽ tính thêm theo bảng giá
phát sinh hàng nặng, nếu TLTTế>200kg/1 kiện thì tùy thuộc
vào thực tế có thể tính thêm phát sinh theo thỏa thuận
* Đơn giá trên ước tính tuỳ
thuộc vào chủng loại và số lượng hàng hoá theo thoả thuận.
* Thông tin làm báo giá do
khách hàng cung cấp qua điện thoại, email nếu thông tin
không đúng như thực tế xác định thì phải căn cứ theo số liệu
thực tế để tính giá thành vận chuyển.
* Mua bảo hiểm hàng hóa: 0.1%
giá trị hàng hóa
* Thời gian giao nhận hàng
: trong giờ hành chính ( 7h30 đến 17h hàng ngày, không
kể ngày lễ, Tết - Nhận hàng tại địa chỉ: trong thời gian cho
phép chạy xe)
* Đơn giá trên
chưa bao gồm VAT 10%
Báo giá này áp
dụng kể từ ngày 13/10/2015

Địa điểm ga Giáp Bát - Hà nội (366 đường Giải
Phóng, Giáp Bát, Hà nội)

Địa điểm ga Sóng Thần - Bình Dương (ẤP BÌNH ĐƯỜNG
1, X.AN BÌNH, H.DĨ AN, BÌNH DƯƠNG)
PHIẾU
BÁO GIÁ VẬN CHUYỂN XE MÁY
ĐI TÀU THỐNG NHẤT HÀNH TRÌNH 33 VÀ 39 GiỜ TỪ GA HÀ
NỘI ĐẾN GA SÀI GÒN
Kính gửi:
Quý khách hàng
TT |
LOẠI XE (cm3) |
ĐƠN GIÁ
(VNĐ/Chiếc) |
PHÍ XẾP DỠ
(01 đầu SG) |
GHI CHÚ |
1 |
Loại xe < 125 (Xe số:
Dream, wave,…..) |
550,000
|
50,000 |
Đối với xe máy giao về
địa chỉ sẽ phát sinh thêm 150.000đ/xe/ đầu vận
chuyển + PS xe đối với địa chỉ >5km |
2 |
Loại xe < 125 (Xe ga) |
600,000
|
50,000 |
3 |
125 ≤ loại xe ≤ 150 |
750,000
|
50,000 |
4 |
150 < loại xe ≤ 250 |
Thoả thuận |
|
5 |
Loại xe > 250 |
Thoả thuận |
|
6 |
Loại xe đạp điện |
420,000
|
30,000 |
Đối với xe giao về địa
chỉ sẽ phát sinh thêm 150.000đ/xe/ đầu vận chuyển+PS
xe đối với địa chỉ >5km |
7 |
Xe đạp nguyên chiếc |
350,000
|
20,000 |
Đối với xe giao về địa
chỉ sẽ phát sinh thêm 100.000đ/xe/ đầu vận chuyển+
PS xe đối với địa chỉ >5km |
Chú ý:
Giá trên chưa bao gồm thuế GTGT, áp
dụng với xe nguyên chiếc và đã bao gồm đóng gói bằng Catton
và nilon.
* Phí bảo hiểm: 0.2%
giá trị khai báo
* Ghi chú: Xe giao về
địa chỉ: áp dụng đối với xe nguyên chiếc, có thể dắt, đẩy
được
Báo giá này áp dụng kể từ ngày
13/10/2015 và thay thế các báo giá trước đây
GIÁM ĐỐC CÔNG
TY

PHIẾU BÁO GIÁ
Kính gửi
:
Quý khách hàng
Chúng tôi hân hạnh được phục
vụ quý khách và xin thông báo về giá cả dịch vụ chi tiết như
sau :
Dịch vụ
uỷ thác vận chuyển hàng hoá theo phương thức trọn gói gồm
các hạng mục :
1/Bốc,
vận chuyển đường ngắn, dỡ hàng cân đo trọng lượng, nhập kho.
2/Gia
cố đai nẹp, bao bì bảo quản đảm bảo an toàn số lượng chất
lượng hàng hoá ( không kể đóng hòm gỗ).
3/Cước
vận chuyển, các dịch vụ có liên quan khác ( phí cầu,
đường vv...).
4/Vận
chuyển và bốc xếp đến các điểm giao, nhận.
TÀU THÔNG NHẤT HÀNH TRÌNH
33 VÀ 39 GA SÀI GÒN ĐI
Đơn vị tính: VNĐ
TT
|
TLTC(kg)
Ga đến |
≤ 30 |
31 → 45 |
46→90 |
91→149 |
≥ 150 |
|
|
đ/kg |
đ/kg |
đ/kg |
1 |
Nha Trang |
140.000 |
160.000 |
3.200 |
2.600 |
2.500 |
2 |
Tuy Hoà |
150.000 |
175.000 |
4.500 |
4.200 |
3.600 |
3 |
Diêu Trì |
150.000 |
174.000 |
4.500 |
4.200 |
3.600 |
4 |
Q.Ngãi |
165.000 |
180.000 |
4.500 |
4.200 |
3.600 |
5 |
Tam Kỳ |
165.000 |
195.000 |
4.500 |
4.200 |
3.600 |
6 |
Đà Nẵng |
175.000 |
200.000 |
4.600 |
4.300 |
3.600 |
7 |
Huế |
175.000 |
200.000 |
4.600 |
4.300 |
3.600 |
8 |
Đông Hà |
175.000 |
200.000 |
4.600 |
4.300 |
3.600 |
9 |
Đồng Hới |
175.000 |
200.000 |
4.600 |
4.300 |
3.600 |
10 |
Vinh |
175.000 |
200.000 |
4.600 |
4.300 |
3.600 |
11 |
Thanh Hoá |
186.000 |
210.000 |
4.900 |
4.600 |
4.200 |
12 |
Nam Định |
186.000 |
210.000 |
4.900 |
4.600 |
4.200 |
13 |
Hà Nội (địa chỉ) |
165.000 |
190.000 |
4.600 |
4.400 |
3.800 |
14 |
Ga Hà Nội |
150.000 |
165.000 |
4.200 |
4.000 |
3.500 |
15 |
Hải Phòng
|
350.000 |
350.000 |
7.500 |
7.500 |
7.500 |
*
Xác định trọng lượng tính
cước : Hàng hoá được xác định bằng cách cân trọng lượng thực
tế (kg) và đo thể tích để qui đổi (kg) (1m3
= 300kg). Số nào lớn hơn sẽ là trọng lượng tính cước.
*Phát
sinh ô tô ( nếu có ): Nếu hàng hoá cần vận chuyển >05km
từ Ga đến các điểm giao, nhận và các tỉnh lân cận thì phải
tính thêm phát sinh vận tải đường ngắn ngoài đơn giá trên.
*
Phát sinh hàng nước (rượu, bia, nước ngọt,…), trái cây đơn
giá tăng thêm 1,500đ/kg
* Phát
sinh đóng kiện gỗ nan thưa (nếu có) : 550.000
đ/1m3
-đóng kiện gỗ nan thưa tối thiểu 130.000đ/kiện
* Nếu
hàng hoá giao nhận xa phương tiện vận tải đường ngắn(>5m),
lên tầng, dài quá khổ hoặc TLTTế >150 kg/kiện sẽ tính thêm
phát sinh hàng nặng, nếu TLTT > 350kg /1 kiện thì tuỳ thuộc
vào thực tế có thể tính thêm phát sinh theo thoả thuận.
* Đơn
giá trên ước tính tuỳ thuộc vào chủng loại và số lượng hàng
hoá.
* Thông
tin làm báo giá do khách hàng cung cấp qua điện thoại, email
nếu thông tin không đúng như thực tế xác định thì phải căn
cứ theo số liệu thực tế để tính giá thành vận chuyển.
*Mua
bảo hiểm hàng hóa: 0.1% giá trị hàng hóa.
*Giá
trên chưa bao gồm thuế VAT 10%.

Bảng giá vận
chuyển xe máy
(Áp dụng
từ ngày 01/01/2014)
Hòm gỗ loại
nhỏ 270Kg
Ga Đến |
Tiền Cước + Xếp Dỡ |
Tiền gỗ đóng bao bì |
Thành Tiền |
Sài gòn |
538,000
|
252,000 |
790,000
|
Mương Mán |
486,000 |
252,000 |
738,000
|
Tháp Chàm |
443,000 |
252,000 |
695,000
|
Nha Trang |
416,000 |
252,000 |
668,000
|
Tuy Hòa |
381,000 |
252,000 |
633,000
|
Diêu Trì |
351,000 |
252,000 |
603,000
|
Quảng Ngãi |
301,000 |
252,000 |
553,000
|
TAM KỲ |
282,000 |
252,000 |
534,000
|
ĐÀ NẴNG |
260,000 |
252,000 |
512,000
|
Huế |
229,000 |
252,000 |
481,000
|
Đông Hà |
210,000 |
252,000 |
462,000
|
Đồng Hới |
180,000 |
252,000 |
432,000
|
Vinh |
120,000 |
252,000 |
372,000
|
Giá trên chưa
bao gồm 10% VAT - liên hệ trước khi chuyển

Bảng giá vận
chuyển xe máy
(Áp dụng
từ ngày 01/01/2014)
Hòm gỗ loại to
380Kg
Ga Đến |
Tiền Cước + Xếp Dỡ |
Tiền gỗ đóng bao bì |
Thành Tiền |
Sài gòn |
751,000
|
355,000
|
1,106,000 |
Mương Mán |
678,000
|
355,000
|
1,033,000 |
Tháp Chàm |
619,000
|
355,000
|
974,000 |
Nha Trang |
580,000
|
355,000
|
935,000 |
Tuy Hòa |
531,000
|
355,000
|
886,000 |
Diêu Trì |
488,000
|
355,000
|
843,000 |
Quảng Ngãi |
418,000
|
355,000
|
773,000 |
TAM KỲ |
392,000
|
355,000
|
747,000 |
ĐÀ NẴNG |
361,000
|
355,000
|
716,000 |
Huế |
318,000
|
355,000
|
673,000 |
Đông Hà |
290,000
|
355,000
|
645,000 |
Đồng Hới |
248,000
|
355,000
|
603,000 |
Vinh |
163,000
|
355,000
|
518,000 |
Giá trên chưa
bao gồm 10% VAT - liên hệ trước khi chuyển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
 |
|
 |
|