Trang chủ  |  Giới thiệu  |  Bảng Giờ tàu  |  Bảng Giá vé tàu  |  Liên Hệ
 

Hỗ trợ trực tuyến

Bấm dưới đây để xem chi tiết

 

Số lượng Khách truy cập

 

   Vé tàu Sài gòn - Nha Trang dịp 30.4 và 1.5

 
Vé tàu SNT1 Nha Trang-Sài gòn
Vé tàu SN3 Nha Trang - Sài gòn
Vé tàu SNT2 Sài gòn-Nha Trang
Vé tàu SN4 Sài gòn - Nha Trang
 
 

   Vé tàu phía Nam dịp 30.4 và 1.5

 
 Vé tàu Sài gòn - Phan Thiết
 Vé tàu Sài gòn - Nha Trang
 
 

   Vé tàu thống nhất dịp 30.4 và 1.5

 
SE1 Tàu nhanh HN-SG
SE2 Tàu nhanh SG-HN
SE3 Tàu nhanh nhất HN-SG
SE4 Tàu nhanh nhất SG-HN
SE5 Tàu chậm HN-SG
SE6 Tàu chậm SG-HN
SE7 Tàu nhanh HN-SG
SE8 Tàu nhanh SG-HN
TN1 Tàu chậm nhất HN-SG
TN2 Tàu chậm nhất SG-HN
 
 

   Vé tàu phía Bắc dịp 30.4 và 1.5

 
Vé tàu Hà nội - Hải phòng
Vé tàu Hà nội - Lào Cai - Sapa
Vé tàu Hà nội - Yên Bái
 
 

   Vé tàu miền Trung dịp 30.4 và 1.5

 
Vé tàu Hà nội - Đà nẵng
Vé tàu Hà nội - Đồng Hới
Vé tàu Hà nội - Huế
 Vé tàu Hà nội - Thanh Hóa
 Vé tàu Hà nội - Vinh
 Vé tàu Sài gòn - Huế
 Vé tàu Sài gòn - Quy Nhơn
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 

Dịch vụ vé tàu cao cấp

Quy định miễn giảm vé

Quy định mua vé

Quy định trả đổi vé

Quy định gửi nhận hàng

Danh bạ ga tàu hỏa

 
 
Bảng giờ tàu SNT2
Ghi chú :

KM: quãng đường từ ga xuất phát đến ga đến mà quý khách lựa chọn, ví dụ quý khách muốn đi từ ga  Nha Trang đến ga Sài gòn thì ga xuất phát là ga  Nha Trang và ga đến là ga Sài gòn.

Giờ đến, giờ đi: là giờ tàu đến và giờ đi từ một ga mà quý khách lựa chọn, ví dụ nếu quý khách muốn đi tàu từ ga Bình Thuận thì giờ tàu đến là 22h58 và tàu sẽ dừng tại đây 7 phút và xuất phát lúc 23h05, riêng đối với ga  Nha Trang, vì là ga xuất phát, Ga Sài gòn là ga cuối cùng nên giờ đến và giờ đi trùng nhau.

 

 

Giá vé SNT2

HÀNH KHÁCH CHÚ Ý: Giá vé tàu SNT2 không bao gồm tiền ăn. Tàu SNT2 là tàu chạy hàng ngày trên lộ trình Sài gòn - Nha Trang - Sài gòn

Lưu ý: Tàu chạy từ ga Nha Trang nên quý khách sẽ không thấy ga Nha Trang, quý khách có thể tham khảo giá vé từ Nha Trang tới các địa danh khác trong lộ trình từ Nha Trang tới Sài gòn. Tàu SNT2 chủ yếu có các hạng vé: NML,BnLT1  , BnLT2, BnLT3, AnLT1 , AnLT2. Các hạng vé khác chủ yếu bổ sung vào dịp cao điểm tăng cường, Lễ Tết.

 
Ghi chú các ký hiệu:

Ga đến: Giá vé tới các địa danh trong lộ trình quý khách muốn tìm hiểu

NC: ghế ngồi cứng

NCL: ghế ngồi cứng điều hoà

NM: ghế ngồi mềm

NML: ghế ngồi mềm điều hòa

BnT1: Giường cứng tầng 1

BnT2: Giường cứng tầng 2

BnT3: Giường cứng tầng 3

BnLT1: Giường cứng điều hoà tầng 1

BnLT2: Giường cứng điều hoà tầng 2

BnLT3: Giường cứng điều hoà tầng 3

AnT1: Giường mềm tầng 1

AnT2: Giường mềm tầng 2

AnLT1: Giường mềm điều hoà tầng 1

AnLT2: Giường mềm điều hoà tầng 2

GP: ghế phụ