Trang chủ  |  Giới thiệu  |  Bảng Giờ tàu  |  Bảng Giá vé tàu  |  Liên Hệ
PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN
Vận chuyển hàng hóa Vận chuyển hàng hóa
Vận chuyển hành lư tàu Thống Nhất Vận chuyển hành lư tàu Thống Nhất
Vận chuyển hành lư tàu Địa Phương Vận chuyển hành lư tàu Địa Phương
Vận chuyển hàng hóa từ ga đến ga Vận chuyển hàng hóa từ ga đến ga
Vận chuyển hàng hóa từ kho đến kho Vận chuyển hàng hóa từ kho đến kho
Vận chuyển hàng hóa từ ga đến kho Vận chuyển hàng hóa từ ga đến kho
Vận chuyển xe ô tô, xe máy trên toa xe đường sắt Vận chuyển xe ô tô, xe máy trên toa xe đường sắt
Vận chuyển hàng lẻ, hàng nguyên toa Vận chuyển hàng lẻ, hàng nguyên toa
Vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng Vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng
 
Vận chuyển hàng hóa trên Tuyến tàu thống nhất
Vận chuyển đường sắt Hà nội - Thanh Hóa Hà nội - Thanh Hóa
Vận chuyển đường sắt Hà nội - Vinh (Nghệ An) Hà nội - Vinh (Nghệ An)
Vận chuyển đường sắt Hà nội - Hà Tĩnh Hà nội - Hà Tĩnh
Vận chuyển đường sắt Hà nội - Đồng Hới (Quảng B́nh) Hà nội - Quảng B́nh
Vận chuyển đường sắt Hà nội - Đông Hà (Quảng Trị) Hà nội - Quảng Trị
Vận chuyển đường sắt Hà nội - Huế Hà nội - Huế
Vận chuyển đường sắt Hà nội - Đà nẵng Hà nội - Đà nẵng
Vận chuyển đường sắt Hà nội - Tam Kỳ (Quảng Nam) Hà nội - Quảng Nam
Vận chuyển đường sắt Hà nội - Quảng Ngăi Hà nội - Quảng Ngăi
Vận chuyển đường sắt Hà nội - Quy Nhơn (B́nh Định) Hà nội - Quy Nhơn (B́nh Định)
Vận chuyển đường sắt Hà nội - Tuy ḥa (Phú Yên) Hà nội - Tuy Ḥa (Phú Yên)
Vận chuyển đường sắt Hà nội - Nha Trang (Khánh Ḥa) Hà nội - Nha Trang
Vận chuyển đường sắt Hà nội - Tháp Chàm (Ninh Thuận) Hà nội - Tháp Chàm (Ninh Thuận)
Vận chuyển đường sắt Hà nội - Phan Thiết (B́nh Thuận) Hà nội - B́nh Thuận
Vận chuyển đường sắt Hà nội - Sài g̣n Hà nội - Sài g̣n
 
 
Vận chuyển hàng hóa trên tuyến tàu hỏa phía Bắc
Vận chuyển hàng hóa đường sắt Hà nội - Hải pḥng Hà nội - Hải Pḥng
Vận chuyển hàng hóa đường sắt Hà nội - Hải Dương Hà nội - Hải Dương
Vận chuyển hàng hóa đường sắt Hà nội - Bắc Ninh Hà nội - Bắc Ninh
Vận chuyển hàng hóa đường sắt Hà nội - Bắc Giang Hà nội - Bắc Giang
Vận chuyển hàng hóa đường sắt Hà nội - Lạng Sơn Hà nội - Lạng Sơn
Vận chuyển hàng hóa đường sắt Hà nội - Đồng Đăng Hà nội - Đồng Đăng
Vận chuyển hàng hóa đường sắt Hà nội - Việt Tŕ Hà nội - Việt Tŕ
Vận chuyển hàng hóa đường sắt Hà nội - Phú Thọ Hà nội - Phú Thọ
Vận chuyển hàng hóa đường sắt Hà nội - Yên Bái Hà nội - Yên Bái
Vận chuyển hàng hóa đường sắt Hà nội - Lào Cai Hà nội - Lào Cai
Vận chuyển hàng hóa đường sắt Hà nội - Thái Nguyên Hà nội - Thái Nguyên
 
 
Thông tin Hữu ích
 
 
 
 

Số lượng khách truy cập

 
 
 
 
 
 
   

Dịch vụ vân chuyển hàng hóa bằng đường sắt

Vận chuyển đường sắt

Giới thiệu

Bảng giá

Liên hệ

Vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt

Giới thiệu dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường sắt

Bảng giá vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt

Liên hệ đặt dịch vụ vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt

 

VẬN CHUYỂN HÀNH LƯ TRÊN TÀU THỐNG NHẤT

 

Dịch vụ vận chuyển hành lư trên các tàu Thống Nhất Bắc Nam, trên các tàu như SE1, SE3, SE5, SE7, TN1, SE2, SE4, SE6, SE8 và TN2.

 

 

PHIẾU BÁO GIÁ

 

Kính gửi : Quư khách hàng

 

Chúng tôi hân hạnh được phục vụ quư khách và xin thông báo về giá cả dịch vụ chi tiết như sau :

 Dịch vụ uỷ thác vận chuyển hàng hoá theo phương thức trọn gói gồm các hạng mục :

 1/Bốc, vận chuyển đường ngắn, dỡ hàng cân đo trọng lượng, nhập kho.

 2/Gia cố đai nẹp, bao b́ bảo quản đảm bảo an toàn số lượng chất lượng hàng hoá ( không kể đóng ḥm gỗ).

 3/Cước vận chuyển, các dịch vụ có liên quan khác ( phí cầu, đường vv...).

 4/Vận chuyển và bốc xếp đến các điểm giao, nhận.

                         

TÀU THÔNG NHẤT HÀNH TR̀NH 33 VÀ 39 GA SÀI G̉N ĐI

                                                                                                                              Đơn vị tính: VNĐ

 

TT

 

TLTC(kg)

 

Ga đến

≤ 30

31 → 45

46→90

91→149

≥ 150

 

 

đ/kg

đ/kg

đ/kg

1

Nha Trang

140.000

160.000

3.200

2.600

2.500

2

Tuy Hoà

150.000

175.000

4.500

4.200

3.600

3

Diêu Tŕ

150.000

174.000

4.500

4.200

3.600

4

Q.Ngăi

165.000

180.000

4.500

4.200

3.600

5

Tam Kỳ

165.000

195.000

4.500

4.200

3.600

6

Đà Nẵng

175.000

200.000

4.600

4.300

3.600

7

Huế

175.000

200.000

4.600

4.300

3.600

8

Đông Hà

175.000

200.000

4.600

4.300

3.600

9

Đồng Hới

175.000

200.000

4.600

4.300

3.600

10

Vinh

175.000

200.000

4.600

4.300

3.600

11

Thanh Hoá

186.000

210.000

4.900

4.600

4.200

12

Nam Định

186.000

210.000

4.900

4.600

4.200

13

Hà Nội (địa chỉ)

165.000

190.000

4.600

4.400

3.800

14

Ga Hà Nội

150.000

165.000

4.200

4.000

3.500

15

Hải Pḥng

350.000

350.000

7.500

7.500

7.500

* Xác định trọng lượng tính cước : Hàng hoá được xác định bằng cách cân trọng lượng thực tế (kg) và đo thể tích để qui đổi (kg) (1m3 = 300kg). Số nào lớn hơn sẽ là trọng lượng tính cước.

*Phát sinh ô tô ( nếu có ): Nếu hàng hoá cần vận chuyển >05km từ Ga đến các điểm giao, nhận và các tỉnh lân cận th́ phải tính thêm phát sinh vận tải đường ngắn  ngoài đơn giá trên.

* Phát sinh hàng nước (rượu, bia, nước ngọt,…), trái cây đơn giá tăng thêm 1,500đ/kg

* Phát sinh đóng kiện gỗ nan thưa (nếu có) : 550.000 đ/1m-đóng kiện  gỗ nan thưa tối thiểu 130.000đ/kiện                 

* Nếu hàng hoá giao nhận xa phương tiện vận tải đường ngắn(>5m), lên tầng, dài quá khổ hoặc TLTTế >150 kg/kiện sẽ tính thêm phát sinh hàng nặng, nếu TLTT > 350kg /1 kiện th́ tuỳ thuộc vào thực tế có thể tính thêm phát sinh theo thoả thuận.

* Đơn giá trên ước tính tuỳ thuộc vào chủng loại và số lượng hàng hoá.

* Thông tin làm báo giá do khách hàng cung cấp qua điện thoại, email nếu thông tin không đúng như thực tế xác định th́ phải căn cứ theo số liệu thực tế để tính giá thành vận chuyển.

*Mua bảo hiểm hàng hóa: 0.1% giá trị hàng hóa.

*Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 
 
HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN

Tin tức về tàu hỏa

Danh bạ Ga đường Sắt Việt Nam

Danh bạ điện thoại và địa chỉ các Nhà Ga thuộc hệ thống đường sắt Việt Nam tất cả các tuyến .... Bấm vào đây để xem chi tiết

Vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt

 
Vé tàu thống nhất
 SE1 Tàu nhanh HN-SG
 SE2 Tàu nhanh SG-HN
 SE3 Tàu nhanh nhất HN-SG
 SE4 Tàu nhanh nhất SG-HN
 SE5 Tàu chậm HN-SG
 SE6 Tàu chậm SG-HN
 SE7 Tàu nhanh HN-SG
 SE8 Tàu nhanh SG-HN
 TN1 Tàu chậm nhất HN-SG
 TN2 Tàu chậm nhất SG-HN
 
 
Vé tàu Lào Cai - Sapa
 SP1 Tàu nhanh nhất HN-LC
 SP2 Tàu nhanh nhất LC-HN
 SP3 Tàu nhanh HN-LC
 SP4 Tàu nhanh LC-HN
 SP5 Tàu nhanh HN-LC
 SP6 Tàu nhanh LC-HN
 SP7 Tàu nhanh HN-LC
 SP8 Tàu nhanh LC-HN
 LC1 Tàu chậm HN-LC
 LC2 Tàu chậm LC-HN
 LC3 Tàu chậm nhất HN-LC
 LC4 Tàu chậm nhất LC-HN
 
 
Vé tàu Hà nội - Vinh - Hà nội
 NA1 Tàu Hà nội - Vinh
 NA2 Tàu Vinh - Hà nội
 
 
Vé tàu Hà nội - Huế - Hà nội
 HN1 Tàu Hà nội - Huế
 HN2 Tàu Huế - Hà nội
 
 
Vé tàu Hà nội - Đà nẵng
 SE19 Tàu Hà nội - Đà nẵng
 SE20 Tàu Đà nẵng - Hà nội
 
 
Vé tàu Hà nội - Thanh Hóa
 TH1 Tàu HN - Thanh Hóa
 TH2 Tàu Thanh Hóa - HN
 
Vé tàu Hà nội - Yên Bái
 YB1 Tàu HN - Yên Bái
 YB2 Tàu Yên Bái - HN